tháng 11 2015



Nguồn tham khảo học tiếng nhật qua bài hát : http://trungtamnhatngu.edu.vn
1. Lịch sự trên bàn ăn
Khi nhà có khách, bạn nên dạy bé phép lịch sự như xếp bát đũa cho khách trước, mời cả nhà ăn cơm. Đặc biệt, bé nên ăn uống từ tốn, tránh tình trạng vừa ăn vừa nói…



2. Cách thức nghe điện thoại


Nếu bạn hướng dẫn bé quay số gọi điện thoại cho một người bạn của bé, nên dạy bé lễ phép chào hỏi người cầm máy ở đầu dây bên kia trước khi yêu cầu gặp người bạn đó. Tương tự, bạn nên chỉ dẫn bé phải chào hỏi khi nghe điện thoại trước đã, sau đó mới chuyển máy cho bố mẹ.


3. Bày tỏ sự cảm kích


Bất kỳ là việc gì, dù là nhỏ nhất, bé làm giúp bạn, bạn cũng nên cảm ơn bé. Làm như vậy, bé sẽ tự giác học được thói quen giao tiếp lịch thiệp. Bé cũng sẽ biết sử dụng cụm từ cảm ơn thường xuyên, đúng lúc.


4. Hòa nhã khi phản hồi


Xây dựng cho bé tinh thần vui vẻ khi trả lời những câu hỏi từ cha mẹ, người thân hay bạn bè… Gợi ý để bé hiểu rằng, dù bực bội, bé vẫn cần phải đáp lại những câu hỏi từ phía người khác.


5. Cởi giày khi vào nhà người khác
Xem thêm phần mềm học tiếng Nhật cho bé,tại đây. http://trungtamnhatngu.edu.vn/download 







Trong lúc giúp bé mặc quần áo mỗi ngày, bạn nên hướng dẫn bé cả cách cởi (tháo) giày để bé có thể tự mình làm được việc này khi cần thiết. Nếu đưa bé đi sang chơi nhà một người khác, bạn có thể yêu cầu bé cởi và để giày ở ngoài cửa. Không nên nhân nhượng nghĩ bé còn nhỏ mà châm chước cho hành động đi cả giày (dép) vào nhà của bé.
6. Đặt ra những câu hỏi
Bé có thể thắc mắc bất kỳ vấn đề nào với riêng bạn nhưng nên hướng cho bé đến sự tế nhị trong giao tiếp. Chẳng hạn, bạn có thể nói để bé hiểu rằng, những câu hỏi trước mặt bạn bé như “Sao da bạn đen thế?”, “Sao bạn béo thế?” hoặc “Sao bạn xấu thế?” là những điều không nên nói.


7. Đưa (nhận) đồ từ tay người lớn


Nguyên tắc khi muốn đưa (nhận) đồ vật từ tay người lớn là bé phải đứng thẳng người, đưa hai tay ra đón (trao) đồ vật. Bé có thể kèm theo những lời cảm ơn hoặc “Con xin”.


Nếu người lớn đưa cho bé một món đồ ăn, bé có thể nhận hoặc từ chối. Nếu nhận, bé nên cảm ơn rồi ăn từng miếng nhỏ, không nên nhai nhồm nhoàm cả khoang thức ăn đó.

8. Chia sẻ đồ ăn cho anh (chị, em) bé



Click để xem khóa học cho bé tốt tiếng Nhật http://trungtamnhatngu.edu.vn/news/KHAI-GIANG-CAC-KHOA-HOC/Khoa-hoc-tieng-Nhat-danh-cho-tre-em-213/ 

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Nguồn tham khảo học tiếng nhật qua bài hát : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn



Chủ đề trường học:


学生(gakusei): học sinh
先生(sensei): giáo viên
留学生(ryuugakusei): du học sinh
大学生(daigakusei): sinh viên
学校(gakkou): trường học
小学校(shougakkou): trường tiểu học
中学校(chuugakkou): trường trung học cơ sở
高等学校 (koutougakkou): trường trung học phổ thông
教室 (kyoushitsu): phòng học
クラス(kurasu): lớp học
じゅぎょう(jugyou): giờ học
ユニフォーム(junifoomu): đồng phục
Chủ đề đồ dùng hàng ngày:


日用品にちようひん nichiyoohin Đồ dùng hằng ngày


1. 洗濯機(せんたくきsentaku ki):máy giặt


2. 漂白剤(ひょうはくざいhyoohakuzai):chất tẩy trắng 


3. 脱衣カゴ(だついかごdatsuikago):sọt đựng quần áo 


4. 乾燥機(かんそうきkansooki):máy sấy 


5. 洗濯バサミ(せんたくばさみsentakubasami)kẹp phơi đồ


6. アイロン(airon):bàn ủi 


7. アイロン台(airondai):bàn ủi đồ 7


8. ハンガー(hangaa):móc treo đồ 


9. 電気掃除機 (でんきそうじきdenki souji ki) :máy hút bụi


10. ほうき (houki) :chổi 


11. 塵取り(ちりとりchiri tori):đồ hốt rác 


12. モップ (moppu) :cây lau sàn 


13. 蝿たたき (はえたたきhae tataki) :vỉ đập ruồi 


14. マッチ (macchi) :diêm


15. ライター (raitaa) :bật lửa 


16. ごみ、ゴミ (gomi) :rác


17. ごみ袋 (ごみぶくろgomi bukuro) :bao rác


18. ゴミ入れ, ゴミ箱(ごみいれ, ごみばこgomi ire, gomi bako):thùng rác
Xem thêm từ vựng tiếng Nhật hay,tại đây. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/kinh-nghiem-hoc-tieng-nhat/ 



Click để xem thêm Kinh nghiệm học tiếng Nhật http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/hoc-tieng-nhat-mat-bao-lau.html 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Nguồn tham khảo học tiếng nhật qua bài hát : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn



Chủ đề trường học:


学生(gakusei): học sinh
先生(sensei): giáo viên
留学生(ryuugakusei): du học sinh
大学生(daigakusei): sinh viên
学校(gakkou): trường học
小学校(shougakkou): trường tiểu học
中学校(chuugakkou): trường trung học cơ sở
高等学校 (koutougakkou): trường trung học phổ thông
教室 (kyoushitsu): phòng học
クラス(kurasu): lớp học
じゅぎょう(jugyou): giờ học
ユニフォーム(junifoomu): đồng phục
Chủ đề đồ dùng hàng ngày:


日用品にちようひん nichiyoohin Đồ dùng hằng ngày


1. 洗濯機(せんたくきsentaku ki):máy giặt


2. 漂白剤(ひょうはくざいhyoohakuzai):chất tẩy trắng 


3. 脱衣カゴ(だついかごdatsuikago):sọt đựng quần áo 


4. 乾燥機(かんそうきkansooki):máy sấy 


5. 洗濯バサミ(せんたくばさみsentakubasami)kẹp phơi đồ


6. アイロン(airon):bàn ủi 


7. アイロン台(airondai):bàn ủi đồ 7


8. ハンガー(hangaa):móc treo đồ 


9. 電気掃除機 (でんきそうじきdenki souji ki) :máy hút bụi


10. ほうき (houki) :chổi 


11. 塵取り(ちりとりchiri tori):đồ hốt rác 


12. モップ (moppu) :cây lau sàn 


13. 蝿たたき (はえたたきhae tataki) :vỉ đập ruồi 


14. マッチ (macchi) :diêm


15. ライター (raitaa) :bật lửa 


16. ごみ、ゴミ (gomi) :rác


17. ごみ袋 (ごみぶくろgomi bukuro) :bao rác


18. ゴミ入れ, ゴミ箱(ごみいれ, ごみばこgomi ire, gomi bako):thùng rác
Xem thêm từ vựng tiếng Nhật hay,tại đây. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/kinh-nghiem-hoc-tieng-nhat/ 



Click để xem thêm Kinh nghiệm học tiếng Nhật http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/hoc-tieng-nhat-mat-bao-lau.html 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Nguồn tham khảo học tiếng nhật qua bài hát : http://hoctienghanquoc.org/





[ <3 ] Các mẫu câu tiếng Hàn để nói với Chanyeol trên Instagram :’)
Mình đã gom comt của các bạn lại và chia nhỏ câu. các bạn có thể ghép những câu ngắn lại :3

ngôi chị-em, tôi-cậu và anh-em là giống nhau nhé :3

lưu ý: những câu như: Cậu có sao không? – 괜찮아요? / 너 괜찮니?mình viết câu trước là dạng kính ngữ, sau là trống không.
Các bạn nhỏ tuổi nên dùng câu có kính ngữ nhé, nói trống không anh không thích đâu :"> =))
Nói vui chứ người Hàn khá kĩ tính trong chuyện kính ngữ nên các bạn dùng cẩn thận nhé 

Cách gọi Chanyeol: 
- Chanyeol à: 찬열아
- Chanyeol oppa: 찬열오빠 
- Chanyeollie: 찬열이
2 cách gọi độc quyền nhà YeolBest! =)))
- Anh người yêu: 애인오빠~
- Anh người yêu mét tám lăm: 185센티 애인오빠

1. Dặn dò quan tâm, chúc ngủ ngon:

- Cậu có sao không? – 괜찮아요? / 너 괜찮니?
- Phải giữ gìn sức khỏe đấy – 건강 잘 지키세요 / 건강 좀 지켜라
- Anh phải luôn khỏe mạnh nhé – 항상 건강하세요 / 항상 건강해라
- Đừng đau ốm nha / đừng để bị thương nha – 아프지마세요 / 아프지마
- Đừng luyện tập quá sức nhé – 연습을 무리하지마요
- Hôm nay vất vả rồi, ngủ ngon nhé – 오늘 고생 많았으니까 잘자세요 / 오늘 고생 많았으니 잘자
- Ngủ một giấc thật ngon rồi mai thức dậy sẽ lại là một ngày mới – 잠을 잘자고 나서 새로운 하루가 되겠네요
- Khuya lắm rồi, đi ngủ đi thôi – 늦었으니까 빨리 자세요 / 늦었어, 빨리 자라
- Chăm sóc da cẩn thận nha - 피부 잘 관리하세요!
Xem thêm từ vựng tiếng Hàn hay,tại đây. http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/ 
2. Bày tỏ tình cảm, động viên.

- Chanyeol à cảm ơn vì đã dùng mạng xã hội – 찬열아, SNS 써서 고마워요
- Chanyeol à cảm ơn vì đã trở thành người nổi tiếng.- 찬열아, 연예인이 됬으니까 고마워요
- Thương anh nhất thế gian – 세상에 네가 제일 좋아
- Mạnh mẽ lên Chanyeol – 찬열아 힘내
- Tụi em sẽ luôn ủng hộ anh – 항상 응원해줄게요
- Chúng ta sẽ bên nhau đến tận cùng – 끝까지 함께하겠어요 / 끝까지 함께 할거야
- Cậu ở đây, chúng tôi cũng sẽ ở đây, cùng cố gắng nhé – 네가 여기 있으면 우리 여기 있어줄게, 화이팅!
- Dù ở xa, nhưng trái tim luôn hướng về cậu – 멀리 있어도 이맘은 항상 널 향해요
- Cảm ơn anh vì đã sinh ra trên đời – 태어나서 고마워요
- Chanyeol to cao như vậy nhưng chị vẫn muốn chăm sóc cho Chanyeol – 찬열은 이렇게 컸지만 애처럼 널 돌보고 싶어
- Ngày trước khi chưa gặp anh em đã nghĩ là chỉ có gia đình mới có thể khiến em yêu thương vô điều kiện – 널 만나기전에 무조건 사랑할 수 있는건 가족 밖에 없다고 생각했어요
- Nhìn anh khi im lặng không nói nhiều, chỉ cặm cụi trong bếp chuẩn bị đồ ăn cho cả nhóm thật là tuyệt. Trong tương lai, Chanyeol sẽ là một người chồng tốt, người bố tốt – 말없이 맴버들을 위해 밥을 만드는 모습을 보는 게 진짜 좋아. 앞으로 좋은 남편 좋은 아빠가 되겠죠

3. Khen ngợi, nịnh nọt, trêu chọc, dụ dỗ /=))/

- Chanyeol là nhất – 찬열이 최고 / 찬열이 짱
- Chanyeol à mong một ngày gần nhất có thể được xem anh biểu diễn ca khúc do chính mình sáng tác – 앞으로 네가 만드는 곡을 연주를 볼 수 있으면 너무 좋겠다
- Chanyeol à mặc dù chính anh cũng biết điều này rồi nhưng em vẫn muốn nói là anh đẹp trai thật đấy – 이걸 다 알것 같지만 넌 정말 잘 생겼다고 더 말하고 싶어
- Lúm đồng tiền lẻ của anh thật sự rất dễ thương - 네 보조개는 정말 귀여워요
- Vì anh mà bây giờ em cũng thích nghe cả nhạc rap rồi đấy – 너땜에 지금 랩 듣기 좋아하거든요
- Giọng anh khi hát và hòa âm nghe cũng hay lắm đó – 노래할 때나 화음할 때 목소리가 항상 멋지네요
- "Em có thể nói một điều điên rồ không? anh sẽ cưới em chứ?" – 정신 나간 소리를 해도 될까요? 결혼해줄래요?"
"em có thể nói một điều còn điên rồ hơn thế không? Em đồng ý" - 더 정신 나간 소리를 해도 될까요? 좋아요!
- Anh có thích đồ ăn Việt Nam không? – 베트남 음식을 좋아해요? / 베트남 음식이 좋아?
- Ở Việt Nam có nhiều fan EXO lắm, nhanh đến đây một lần nhé – 베트남에 엑소팬들이 엄청 많으니까 빨리 오세요 / 베트남에 엑소팬들이 엄청 많으니 빨리 와라
- Em cao một mét 58 này – 내키는 158센티이네요 

+ + + Ngoài ra còn những câu cảm thán ngắn gọn đơn giản:
- dễ thương quá – 귀엽다
- đẹp trai quá/bảnh nha – 멋있어요 / 잘 생겼다
- Sexy nha – 너무 섹시해요
- Tuyệt quá nha – 멋지다
- Quá đỉnh luôn/Daebak – 대박~
(nếu muốn nói daebak kiểu kéo dài giọng ra khi quá ngỡ ngàng thì viết thành 대~~~~~박~)

Khi Chanyeol up selca Vsign hoặc ảnh ọt gì đó dính mặt vô, nếu không thích khen đẹp trai dễ thương thì có thể trêu bằng mấy câu kiểu như:
- Uầy, ai thế này – 에이~ 누구께
- Uầy, nhìn không ra luôn đấy – 에이~ 봐도 모르네~-----------------------

Tạm thời là vậy nha ^^ Bạn nào muốn comt dài khoảng 3-4 câu thì inbox, mình sẽ dịch và sắp xếp câu giúp các bạn ^^ đừng dài quá nhé :">

_Hana_하나_

Click để xem thêm nhiều từ vựng hay hơn nữa. http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/5-bai-hoc-tieng-Han-cho-nguoi-moi-bat-dau-328/ 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88





Trong tiếng Việt cũng như trong tiếng Hàn, cách xưng hô trong gia đình, bên nội, bên ngoại, họ xa, họ gần luôn cần phải chính xác và cẩn thận. Trong kỳ này, TTHQ sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Hàn.


Nguồn tham khảo học tiếng nhật qua bài hát : http://hoctienghanquoc.org/



STTTiếng HànTiếng Việt
직계가족: Quan hệ trực hệ
1증조 할아버지cụ ông
2증조 할머니cụ bà
3할아버지ông
4할머니
5친할아버지ông nội
6친할머니bà nội
7외할머니bà ngoại
8외할아버지ông ngoại
9어머니mẹ, má
10아버지bố, ba
11tôi
12오빠anh (em gái gọi)
13anh (em trai gọi)
14언니chị (em gái gọi)
15누나chị (em trai gọi)
16매형anh rể (em trai gọi)
17형부anh rể (em gái gọi)
18형수chị dâu
19동생em
20남동생em trai
21여동생em gái
22매부em rể (đối với anh vợ)
23제부em rể (đối với chị vợ)
24조카cháu
친가 친척: Họ hàng bên nội
25형제anh chị em
26큰아버지bác, anh của bố
27큰어머니bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28작은아버지chú, em của bố
29작은어머니thím
30삼촌anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31고모chị, em gái của bố
32고모부chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố)
33사촌anh chị em họ
외가 친척: Họ hàng bên ngoại
34외삼촌cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35외숙모mợ (vợ của 외삼촌)
36이모dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37이모부chú (chồng của 이모)
38외(종)사촌con của cậu (con của 외삼촌)
39이종사촌con của dì (con của 이모)
처가 식구: Gia đình nhà vợ
40아내vợ
41장인bố vợ
42장모mẹ vợ
43처남anh, em vợ (con trai)
44처제em vợ (con gái)
45처형chị vợ
시댁 식구: Gia đình nhà chồng
46남편chồng
47시아버지bố chồng
48시어머니mẹ chồng
49시아주버니 (시형)anh chồng
50형님vợ của anh chồng
51시동생em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52도련님gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53아가씨gọi em gái chồng
54동서vợ của em, hoặc anh chồng
55시숙anh chị em chồng (nói chung)



Xem thêm Kinh nghiệm học tiếng Hàn,tại đây http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/ 



1 것 = vật, việc = a thing or an object


좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like


2하다 | làm


a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?


b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise


3있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.


4수 | cách, phương-pháp


이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.


5나 | tôi (thân-mật 반말)


Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.


6없다 | không có


a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.


7Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V


그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.


8사람 | người


a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)


9우리 | chúng tôi, chúng ta


a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place] b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother] (chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)))


10그 | anh ấy


a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.


11아니다 = không là


그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.


12보다 = thử = to try


a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce


13거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))


a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?발음 듣기


14보다 | xem


a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.


15같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.


16주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì


a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift] c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.


17대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront


a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối-đầu với kẻ thù, đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác:
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].


18가다 | đi


어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?


19년 | 年 (niên) năm


a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.


20한 | một, đơn lẻ


a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.


21말 | lời nói


a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.


22일 | việc (công-việc)


일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do


23이 | này


Click để xem thêm 10 Mẹo học từ vựng tiếng Hàn nhanh chóng hay http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/5-bai-hoc-tieng-Han-cho-nguoi-moi-bat-dau-328/ 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



MKRdezign

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.
Javascript DisablePlease Enable Javascript To See All Widget