Truyện cười và học tiếng Hàn



[Truyện ngắn Hàn Quốc, dịch sang tiếng Việt] 

Nguồn tham khảo : http://trungtamtiengnhat.org
Hôm nay nàng bận rộn. Nàng bận đến mức không kịp để lại lời nào về bình luận của khách ghé vào trang cá nhân của mình. Hôm qua cũng bận. Bận đến nỗi không có thời gian 

nghĩ đến việc đổi nhạc nền đã hết thịnh hành. Ngày hôm kia cũng bận. Bận đến độ không thể tải một tấm hình mới lên. Sự bận rộn của nàng bắt đầu từ ba ngày trước. Ba ngày 

trước, ngày mà dự báo thời tiết ở Miền Trung thì chú ý mưa to nặng hạt, Miền Nam thì cảnh báo mưa to nặng hạt. Mưa đi kèm với cả sấm chớp. Mùa mưa đã bắt đầu. Giờ này 

nàng đang làm gì, ở đâu? 


Click xem Trung tâm nào sẽ dành cho bạn? http://trungtamtiengnhat.org/cac-trung-tam-tieng-nhat

사제간의 작은 웃음 – CƯỜI MỘT CHÚT VỚI THẦY TRÒ
Giờ sinh vật, thầy giáo hỏi:
-Em hãy cho biết vua của các loài động vật là con nào?
Học trò trả lời:
-Dạ, đó là giám đốc sở thú ạ.
생물시간, 선생님이 물었다 :
– 여러분, 동물의 왕은 누구일까요?
학생들이 대답했다 :
– 동물원 사장입니다!
^-^-^
Trong giờ sinh vật cô giáo hỏi:
-Em hãy cho cô biết vì sao gà con mổ vỏ trứng rồi chui ra ngoài?
-Thưa cô, vì nó sợ sẽ bị chiên cùng với trứng ạ.
생물시간에 선생님이 물었다 :
– 왜 병아리는 계란 껍질을 깨고 밖으로 나올까요?
– 선생님, 그것은 병아리가 계란과 함께 후라이가 되는것이 무서워서 입니다!
####
Cậu bé nọ đi học về, gọi mẹ:
-Mẹ ơi, có phải mẹ đã nói là nếu con được 10 điểm, mẹ sẽ cho con 10 cái kẹo phải không ạ?
-Phải, thế hôm nay con được điểm 10 à?
-Không, hôm nay con chỉ cần 1 cái kẹo thôi.
학교에서 돌아온 아이가 엄마를 불렀다 :
– 엄마, 제가 10점 받으면 사탕 열개 준다고 하셨죠???
– 응, 그럼 오늘 10점 받았니?
– 아니오, 오늘은 사탕 한개면 되요^^;;
[단어정리]
– cười : 웃다
– một chút : 조금
– thầy trò : 스승과 제자
– giờ : 시간
– sinh vật : 생물
– thầy giáo : 남자선생님
– cho biết : 알게하다
– vua : 왕
– động vật : 동물
– nào : 무엇, 어느것
– học trò : 학생
– đó là ~ : 그것은 ~ 이다
– giám đốc : 사장
– sở thú : 동물원
– ạ : (문장 끝에서) 존칭
– cô giáo : 여자선생님
– vì sao : 왜(의문사)
– gà con : 병아리
– mổ : 쪼다, 깨다
– vỏ : 껍질, 외피
– trứng : 계란
– chui ra ngoài : 밖으로 빠져나가다
– sợ : 두려워하다, 겁나다
– bị : (좋지 않은 일의) 수동형
– chiên : 볶다, 튀기다
– cùng với ~ : ~와 함께
– cậu bé : 어린 아이
– nọ : 지나서, 지난
– đi học về : 학교에 갔다 돌아오다
– gọi : 부르다
– có phải ~ : ~ 이지요?
– nếu ~ : 만약 ~ 한다면
– được : (좋은 일에 대한) 수동형
– điểm 10 : 10점
– 10 cái : 10개
– kẹo : 사탕
– phải không? : 그렇지요?
– cần : 필요하다

Liệu bạn có lựa chọn chưa? http://trungtamtiengnhat.org/trung-tam-tieng-nhat-noi-tieng-o-ha-noi.html

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Đăng nhận xét

[blogger]

MKRdezign

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.
Javascript DisablePlease Enable Javascript To See All Widget